1 |
1.000065.000.00.00.H36 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
2 |
3.000152.000.00.00.H36 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
3 |
1.000055.000.00.00.H36 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
4 |
1.000084.000.00.00.H36 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
5 |
1.000081.000.00.00.H36 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
6 |
1.000047.000.00.00.H36 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
7 |
1.007917.000.00.00.H36 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
8 |
1.000052.000.00.00.H36 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
9 |
1.004815.000.00.00.H36 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
10 |
1.007918.000.00.00.H36 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
11 |
3.000160.000.00.00.H36 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
12 |
1.000045.000.00.00.H36 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
13 |
1.011471.000.00.00.H36 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
14 |
1.011470.000.00.00.H36 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15
|
1.000065
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
16
|
3.000152
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
17 |
1.000084 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
18 |
1.000081 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
19 |
1.004815
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
20
|
1.011470
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
21
|
1.007917
|
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
22
|
3.000198
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
23
|
1.007918
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
24
|
3.000160
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
25 |
TCVN ISO 9001:2015 |
Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 |
26 |
Quyết định 1374/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
27 |
Quyết định 1374/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính, sửa đổi bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |