Đường dây nóng tố giác tội phạm trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng (Số Hotline): 0899 546 547

Danh Mục Thủ Tục CCHC

Chủ nhật - 18/03/2018 19:45
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẦM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
 
STT MÃ THỦ TỤC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1 1.000065.000.00.00.H36 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
2 3.000152.000.00.00.H36 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
3 1.000055.000.00.00.H36 Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
4 1.000084.000.00.00.H36 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
5 1.000081.000.00.00.H36 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
6 1.000047.000.00.00.H36 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
7 1.007917.000.00.00.H36 Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
8 1.000052.000.00.00.H36 Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
9 1.004815.000.00.00.H36 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
10 1.007918.000.00.00.H36 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
11 3.000160.000.00.00.H36 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
12 1.000045.000.00.00.H36 Xác nhận bảng kê lâm sản
13 1.011471.000.00.00.H36 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
14 1.011470.000.00.00.H36 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15

1.000065

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

16

3.000152

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

17 1.000084

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

18 1.000081

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

19

1.004815

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

20

1.011470

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

21

1.007917

Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

22

3.000198

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

23

1.007918

Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

24

3.000160

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

25    




 
Tra cứu Thủ tục Hành chính
 
 
 



 

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Điểm Cháy Từ Vệ Tinh
Cảnh Báo Cháy Rừng Lâm Đồng
Cảnh Báo Cháy Rừng Lâm Đồng
Cảnh Báo Cháy Rừng Lâm Đồng
Dự Án Giám Sát TMR
Dự Án Giám Sát TNR
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây