Danh Mục Thủ Tục CCHC

Thứ sáu - 15/08/2025 08:45 2.431 0
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KIỂM LÂM VÀ LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG(Kèm theo Quyết định số: 373/QĐ-UBND ngày 11/07/2025; 403/QĐ-UBND ngày 17/07/2025; 446/QĐ-UBND ngày 24/07/2025; 559/QĐ-UBND ngày 24/07/2025 và 560/QĐ-UBND ngày 29/07/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).
 
STT MÃ THỦ TỤC LĨNH VỰC KIỂM LÂM (12 THỦ TỤC) SỐ QUYẾT ĐỊNH
1 1.004819.H36
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES 373/QĐ-UBND
2 3.000496.H36
Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES 373/QĐ-UBND
3 1.012692.H36
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 935/QĐ-UBND
4 1.012690.H36
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý 935/QĐ-UBND
5 1.012689.H36
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức 935/QĐ-UBND
6 1.012691.H36
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng 935/QĐ-UBND
7 1.012413.H36
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng 1232/QĐ-UBND
8 1.000045.H36
Xác nhận bảng kê lâm sản 373/QĐ-UBND
9 3.000159.H36
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu 935/QĐ-UBND
10 3.000160.H36
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ 373/QĐ-UBND
11 3.000152.H36
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 935/QĐ-UBND
12 1.000047.H36
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên 373/QĐ-UBND
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (14 THỦ TỤC)
01 3.000501.H36
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý 560/QĐ-UBND

02

3.000179.H36
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp 1427/QĐ-UBND

03

3.000180.H36
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng 1427/QĐ-UBND
04 1.012921.H36
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương 935/QĐ-UBND
05 1.012687.H36
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 935/QĐ-UBND
06 1.011470.H36
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng 373/QĐ-UBND
07 3.000198.H36
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp 935/QĐ-UBND
08 1.007918.H36
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư 935/QĐ-UBND
09 1.007916.H36
Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế 373/QĐ-UBND
10 1.000058.H36
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) 935/QĐ-UBND
11 1.000071.H36
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh 935/QĐ-UBND
12 1.000081.H36
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý 935/QĐ-UBND
13 1.000084.H36
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 935/QĐ-UBND
14 1.000055.H36
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức 373/QĐ-UBND



 
 



 

Tổng số điểm của bài viết là: 4 trong 4 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 4 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây